Rain Idioms - Các thành ngữ về MƯA

Một số thành ngữ tiếng Anh về mưa

1. sunshine and showers : Một kết hợp của thời tiết nắng ấm và mưa nhẹ

Eg:  Bring you suntan lotion and your umbrella. The forecast is for sunshine and showers.
Ví dụ: Mang kem chống nắng và dù nhé. Dự báo thời tiết là có nắng và mưa nhẹ.

2. rain cats and dogs : 

mưa như trút nước, mưa rất to 
Eg: It rained cats and dogs yesterday
VD: Hôm qua mưa như trút nước.
3. It never rains but it pours: phúc bất trùng họa lai đơn chí 
Example: Honestly, it never rains but it pours! First I woke up late, then I missed my train. Then, when I got to work, I realised someone had stolen my purse on the train!

Ví dụ: Thành thật, phúc bất trùng họa lai đơn chí! Đầu tiên tôi dậy trễ, sau đó trễ tàu. Sau đó, khi tôi đến văn phòng, tôi biết rằng ai đó đã lấy cắp ví của tôi trên tàu!

4. Save / keep (money) for a rainy day: tiết kiệm tiền cho thời gian trong tương lai khi bạn có thể cần nó một cách bất ngờ

Example: Her parents always taught her to save for a rainy day. So when she was made redundant, at least she was OK financially.

Ví dụ: Cha mẹ luôn dạy cô ta để dành tiền. Vì thế khi cô ta bị thất nghiệp, ít nhất cô vẫn còn tiền tiết 


5. A face like thunder: nhìn rất tức giận 


Example:She knew she was in trouble when the boss walked in with a face like thunder.

Ví dụ: Cô ta biết rằng cô ta đang gặp khó khăn khi sếp bước vào với vẻ mặt tức giận.

6. Like greased lighteningrất nhanh chóng 

Example:As soon as I asked for some help, she went out the door like greased lightening.

Ví dụ: Vừa khi tôi cần sự giúp đỡ, cô ta đã đi nhanh chóng ra ngoài cửa.

7. Be under a cloud: không được tin tưởng hoặc nổi tiếng bởi vì người ta nghĩ bạn đã làm việc gì sai trái 

Example:Roger was accused of shoplifting once. When some money went missing in the office, he was under a cloud until they found the person who stole it.

Ví dụ: Roger đã bị bắt vì ăn cắp một lần. Khi tiền bị mất trong văn phòng, anh ta bị nghi ngờ cho đến khi họ tìm thấy người ăn cắp nó.

8. Weather the storm: xử lý thành công một vấn đề khó khăn 

EG : It'll be interesting to see which businesses manage to weather the storm of this economic crisis.

VD: Nó sẽ hấp dẫn để xem các công ty nào có thể vượt qua cuộc khủng hoảng kinh tế này.

9. The calm before the storm : một thời điểm im lặng hoặc hòa bình trước khi một thời điểm mà có nhiều hoạt động hoặc tranh luận 

Eg: Whenever we have a party for the children, my husband and I like to have a moment to ourselves before all the kids arrive. That peaceful cup of coffee is the calm before the storm.

VD: Chúng ta có buổi tiệc cho con hay không, tôi và chồng tôi muốn có một lúc để suy nghĩ trước khi lũ trẻ đến. Tách cà phê yên tĩnh này là sự yên bình trước cơn bão.