Từ vựng chủ đề thường gặp nhất trong Ielts. Unit 10: Sport

Chìa khóa giúp bạn đạt điểm cao trong kì thi Ielts chính là vốn từ vựng chuyên sâu và học thuật. Một trong những phương pháp học tập và ghi nhớ từ vựng ngoại ngữ hiệu quả nhất là học theo chủ đề.

Trung tâm Anh ngữ Oxford English UK Việt Nam giới thiệu cho các bạn từ vựng của chủ đề thường gặp nhất trong bài thi Ielts.

Trong bài học này chúng ta sẽ học và ôn luyện từ vựng thi Ielts chủ đề Thể thao nhé!
 
Tên tất cả các môn thể thao bằng tiếng anh
 
aerobics               thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu
American football            bóng đá Mỹ
archery bắn cung
athletics               điền kinh
badminton          cầu lông
baseball               bóng chày
basketball           bóng rổ
beach volleyball                bóng rổ bãi biển
bowls    trò ném bóng gỗ
boxing  đấm bốc
canoeing              chèo thuyền ca-nô
climbing               leo núi
cricket   crikê
cycling   đua xe đạp
darts      trò ném phi tiêu
diving    lặn
fishing   câu cá
football bóng đá
go-karting           đua xe kart (ô tô nhỏ không mui)
golf        đánh gôn
gymnastics          tập thể hình
handball               bóng ném
hiking    đi bộ đường dài
hockey khúc côn cầu
horse racing       đua ngựa
horse riding        cưỡi ngựa
hunting đi săn
ce hockey           khúc côn cầu trên sân băng
ice skating           trượt băng
inline skating hoặc rollerblading trượt pa-tanh
jogging chạy bộ
judo       võ judo
karate   võ karate
kick boxing          võ đối kháng
lacrosse                bóng vợt
martial arts         võ thuật
motor racing      đua ô tô
mountaineering               leo núi
netball  bóng rổ nữ
pool       bi-a
rowing  chèo thuyền
rugby    bóng bầu dục
running chạy đua
sailing    chèo thuyền
scuba diving       lặn có bình khí
shooting              bắn súng
skateboarding   trượt ván
skiing     trượt tuyết
snooker               bi-a
snowboarding   trượt tuyết ván
squash  bóng quần
surfing  lướt sóng
swimming           bơi lội
table tennis        bóng bàn
ten-pin bowling                bowling
tennis   tennis
volleyball             bóng chuyền
walking đi bộ
water polo          bóng nước
water skiing        lướt ván nước do tàu kéo
weightlifting       cử tạ
windsurfing        lướt ván buồm
wrestling             môn đấu vật
yoga      yoga

                            
 
Từ vựng tiếng anh liên quan đến bộ môn bóng đá
 
booking                thẻ phạt
corner kick hoặc corner phạt góc
crossbar hoặc bar             vượt xà
fan         cổ động viên
foul        phạm luật
football club       câu lạc bộ bóng đá
free kick               đá phạt trực tiếp
goal        khung thành
goal kick               đá trả lại bóng vào sân
goalkeeper         thủ môn
goalpost hoặc post          cột khung thành
half-way line      vạch giữa sân
half-time             giờ nghỉ hết hiệp một
header cú đánh đầu
linesman              trọng tài biên
net         lưới
offside  việt vị
pass       truyền bóng
player   cầu thủ
penalty phạt đền
penalty area       vòng cấm địa
penalty spot       chấm phạt đền
red card               thẻ đỏ
referee trọng tài
shot       đá
supporter            nguời hâm mộ
tackle    pha phá bóng (chặn, cướp bóng)
throw-in              ném biên
touchline             đường biên
yellow card         thẻ vàng
World Cup           Giải vô địch bóng đá thế giới
to kick the ball   đá
to head the ball đánh đầu
to pass the ball  truyền bóng
to score a goal   ghi bàn
to send off          đuổi khỏi sân
to book phạt
to be sent off    bị đuổi khỏi sân
to shoot               sút bóng
to take a penalty              sút phạt đền

                           
 
Từ vựng địa điểm chơi sport
 
boxing ring          võ đài quyền anh
cricket ground   sân crikê
football pitch     sân bóng đá
golf course          sân gôn
gym       phòng tập
ice rink  sân trượt băng
racetrack             đường đua
running track     đường chạy đua
squash court      sân chơi bóng quần
swimming pool hồ bơi
tennis court        sân tennis
stand     khán đài
                       

Từ vựng chủ đề thường gặp nhất trong Ielts. Unit 9: Weather

Từ vựng chủ đề thường gặp nhất trong Ielts. Unit 8: Music

Từ vựng chủ đề thường gặp nhất trong Ielts. Unit 7: Nghề nghiệp

 
 
Từ vựng tiếng anh thông dụng về dụng cụ thể thao
 
badminton racquet         vợt cầu lông
ball         quả bóng
baseball bat        gầy bóng chày
cricket bat           gậy crikê
boxing glove      găng tay đấm bốc
fishing rod           cần câu cá
football quả bóng đá
football boots    giày đá bóng
golf club               gậy đánh gôn
hockey stick       gậy chơi khúc côn cầu
ice skates            giầy trượt băng
pool cue               gậy chơi bi-a
rugby ball            quả bóng bầu dục
running shoes   giày chạy
skateboard         ván trượt
skis         ván trượt tuyết
squash racquet vợt đánh quần
tennis racquet   vợt tennis
 

5 ngày học 100 câu tiếng Anh giao tiếp thường xuyên sử dụng

Luyện thi IELTS hiệu quả nhất Việt Nam
Luyện thi IELTS
Chúc các em học tốt!