8. drop someone a line: gửi 1 lá thư hay email cho ai đó
Ex: It was good to meet you . Drop me a line when you have time.
( Thật vui khi gặp bạn. Gửi thư hay mail cho tôi khi bạn có thời gian nhé )
9. figure something out : hiểu được vấn đề gì
Ex: I don’t understand how to do this problem. Take a look at it. Maybe you can figure it out.
( Tôi không biết giải quyêt vấn đề này. Nhìn thử đi, có khi bạn sẽ hiểu được vấn đề )
10. fill in for someone : làm dùm ai khi họ vắng mặt
Ex: While I was away from the store, my brother filled in for me.
( Khi tôi không ở cửa hàng, em tôi sẽ làm dùm tôi )
11. in the red : mất tiền, lỗ
Ex: Business is really going poorly these days. We’ve been in the red for the past three months.
( Tình hình kinh doanh rất tệ. Chúng ta bị lỗ trong 3 tháng qua )
12. give someone a hand : giúp
Ex: I want to move this desk. Can you give me a hand?
( Tôi muốn dời cái bàn này. Bạn có thể giúp tôi không? )
13. hit the hay : đi ngủ
Ex: It’s after 12 o’clock. I think it’s time to hit the hay.
( 12 giờ hơn rồi. Tôi nghĩ tới giờ ngủ rồi )
14. in the black : sinh lời, có lời
Ex: Our business is really improving. We’ve been in the black all year.
( Công ty thật sự được cải thiện. Chúng ta đang có lời cả năm )
15. in ages : từ rất lâu
Ex: Have you seen Joe recently? I haven’t seen him in ages.
( Dạo này có thấy Joe không ? Tôi không thấy anh ta từ rất lâu rồi )
16. in the nick of time: xíu nữa, 1 lúc nữa
Ex: I got to the drugstore just in the nick of time. I really need this medicine!
( Chút nữa tôi phải đi tới hiệu thuốc . Tôi thật sự cần thuốc này )
17. keep one’s chin up : dũng cảm và tiếp tục
Ex: I know things have been difficult for you recently, but keep your chin up. It will get better soon.
( Tôi biết những ngày gần đây rất khó khăn cho bạn. Nhưng hãy dũng cảm và tiếp tục. Nó sẽ sớm tốt hơn thôi. )
18. know something like the back of your hand : biết 1 việc gì rất rõ
Ex: If you get lost, just ask me for directions. I know this part of town like the back of my hand
( Nếu bạn lạc hãy hỏi tôi phương hướng. Tôi biết đường đi thành phố này rõ lắm )
19. once in a while : đôi khi, lâu lâu
Ex: Have you been to the new movie theater? No, only see movies once in a while.
( Bạn đi rạp phim mới chưa ? Chưa, tôi lâu lâu mới đi coi phim à )
20. sharp : chính xác thời gian đó
Ex: I’ll meet you at 9 o’clock sharp. If you’re late, we’ll be in trouble!
( Tôi sẽ gặp bạn đúng 9h. Trễ là có chuyện đó ! )