Một số mẫu câu giao tiếp nơi công sở

Đối với nhân viên công sở, tiếng Anh rất quan trọng. Một người tự tin giao tiếp tiếng Anh nơi công sở sẽ có rất nhiều thuận lợi trong công việc. Hãy cùng tiếng anh công sở qua một số mẫu câu giao tiếp dưới đây:


1. Các câu hỏi tiếng anh tại nơi công sở thông dụng:

– Where’s the photocopier/ marketing department/ typing clerk?: Máy phô-tô/ Phòng marketing/ Nhân viên đánh máy ở đâu vậy?

– Can I see the report?: Cho tôi xem bản báo cáo được không?

– Can I get a copy of this?: Cho tôi một bản sao cùa cái này được không?

– Can I get your help?: Tôi có thể nhờ bạn một chút được không?

– Do you need any help?: Bạn có cần giúp gì không?

– Excuse me, can I get in the room?/ May I come in?: Xin lỗi, tôi vào phòng được không?

– What time does the meeting start?: Cuộc họp bắt đầu lúc mấy giờ vậy?

– What time does the meeting finish?: Cuộc họp kết thúc lúc mấy giờ vậy?

– Which room is the meeting in?: Cuộc họp diễn ra ở phòng nào vậy?

– I missed the meeting. Is there anything new (important)?/ Can you fill me in?: Tôi bỏ lỡ cuộc họp rồi. Có gì mới (quan trọng) không? Bạn có thể thông tin cho tôi được không?

2. Câu chỉ dẫn tiếng anh công sở thông dụng:

– The reception is on the second floor: Quầy tiếp tân nằm ở tầng 2.

– This is the Accounting Department.: Đây là phòng kế toán.

– Mr. Jones is in the lobby.: Ông Jones đang ở dưới sảnh.

– The fax is on the table over there.: Máy fax ở trên cái bàn đằng kia.

– You can put the important documents in that shelf.: Bạn có thể để những tài liệu quan trọng ở đó.

3. Câu thông báo tiếng anh công sở thông dụng:

– He’s not at the office today.: Anh ấy không có ở cơ quan.

– He’s been promoted.: Anh ấy vừa được thăng chức.

– She’s resigned.: Cô ấy xin nghỉ việc rồi.

– We’re going to have a new boss.: Chúng ta sắp có một sếp mới.

– There’s a meeting in this room.: Trong phòng này đang họp.

– Our manager is busy now.: Ngài quản lí của chúng tôi đang bận.

– Sorry, I can’t make it to the meeting today.: Xin lỗi, hôm nay tôi không tham dự họp được.

– You have a phone call.: Bạn có cuộc gọi đến này.

– I can’t access the Internet.: Tôi không truy cập vào mạng Internet được.

– The printer is jammed.: Máy in bị kẹt giấy rồi.

– The elevator isn’t working/ The elevator is out of date.: Thang máy bị hỏng rồi.

– There’s a problem with my computer.: Có vấn đề gì đó với máy tính của tôi.