Từ vựng chủ đề thường gặp nhất trong Ielts. Unit 7: Nghề nghiệp

Chìa khóa giúp bạn đạt điểm cao trong kì thi Ielts chính là vốn từ vựng chuyên sâu và học thuật. Một trong những phương pháp học tập và ghi nhớ từ vựng ngoại ngữ hiệu quả nhất là học theo chủ đề.

Trung tâm Anh ngữ Oxford English UK Việt Nam giới thiệu cho các bạn từ vựng của chủ đề thường gặp nhất trong bài thi Ielts.
Trong bài học này chúng ta sẽ học và ôn luyện từ vựng thi Ielts chủ đề Nghề nghiệp
nhé!
 
Accountant: kế toán viên
Actor: nam diên viên
Actress: nữ diễn viên
Architect: kiến trúc sư
Artist: họa sĩ
Assembler: công nhân lắp ráp
Babysitter: người giữ trẻ hộ
Baker: thợ làm bánh mì
Barber: thợ hớt tóc
Bricklayer / Mason: thợ nề, thợ hồ
Businessman: nam doanh nhân 
Businesswoman: nữ doanh nhân
Butcher: người bán thịt
Carpenter: thợ mộc

                                                  

Cashier: nhân viên thu ngân
Chef / Cook: đầu bếp
Child day- care worker: giáo viên nuôi dạy trẻ
Computer software engineer: Kỹ sư phần mềm máy vi tính
Construction worker: công nhân xây dựng
Custodian / Janitor: người quét dọn
Customer service representative: người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng
Data entry clerk: nhân viên nhập liệu
Delivery person: nhân viên giao hàng
Dockworker: công nhân bốc xếp ở cảng
Engineer: kỹ sư
Factory worker: công nhân nhà máy
Farmer: nông dân
Fireman/ Firefighter: lính cứu hỏa
Fisher: ngư dân
Food-service worker: nhân viên phục vụ thức ăn
Foreman: quản đốc, đốc công
Gardener/ Landscaper: người làm vườn

                                             

Garment worker: công nhân may
Hairdresser: thợ uốn tóc
Health- care aide/ attendant: hộ lý
Homemaker: người giúp việc nhà
Housekeeper: nhân viên dọn phòng (khách sạn)
Journalist/ Reporter: phóng viên
Lawyer: luật sư
Machine Operator: người vận hành máy móc
Mail carrier/ letter carrier: nhân viên đưa thư
Manager: quản lý
Manicurist: thợ làm móng tay
Mechanic: thợ máy, thơ cơ khí
Medical assistant/ Physician assistant: phụ tá bác sĩ
Messenger/ Courier: nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm
Mover: nhân viên dọn nhà/ văn phòng
Musician: nhạc sĩ
Painter: thợ sơn
Pharmacist: dược sĩ
Photographer: thợ chụp ảnh
Pilot: phi công
Policeman: cảnh sát
Postal worker: nhân viên bưu điện
Receptionist: nhân viên tiếp tân

                                          

Repairperson: thợ sửa chữa
Saleperson: nhân viên bán hàng
Sanitation worker/ Trash collector: nhân viên vệ sinh
Secretary: thư ký
Security guard: nhân viên bảo vệ
Stock clerk: thủ kho
Store owner/ Shopkeeper: chủ cửa hiệu
Supervisor: người giám sát, giám thị
Tailor: thợ may
Teacher/ Instructor: giáo viên
Telemarketer: nhân viên tiếp thị qua điện thoại
Translator/ Interpreter: thông dịch viên
Travel agent: nhân viên du lịch
Truck driver: tài xế xe tải
Vet/ Veterinarin: bác sĩ thú y
Waiter/ Server: nam phục vụ bàn
Waitress: nữ phục vụ bàn

                                               

Welder: thợ hàn
Flight Attendant: tiếp viên hàng không
Judge: thẩm phán
Librarian: thủ thư
Bartender: người pha rượu
Hair Stylist: nhà tạo mẫu tóc
Janitor: quản gia
Maid: người giúp việc
Miner: thợ mỏ
Plumber: thợ sửa ống nước
Taxi driver: tài xế Taxi
Doctor: bác sĩ
Dentist: nha sĩ
Electrician: thợ điện
Fishmonger: người bán cá
Nurse: y tá
Reporter: phóng viên
Technician: kỹ thuật viên
 
Chúc các em học tốt và đừng quên theo dõi các Unit tiếp theo để tăng vốn từ vựng các chủ đề khác nữa!